Quặng đồng và quặng đồng ở Việt Nam

chalcopyrit CuFeS2, bornit Cu3FeS3, chalkosin Cu2S, bournonit 2PbS.Cu2S.Sb2S3, ngoài ra còn một số loại quặng đồng có ý nghĩa kinh tế là: malachit Cu2{(OH)2/CO3)}, azurit ... quặng đồng chia làm 2 loại cơ bản: - Quặng sunfua là dạng cơ bản, chiếm tới 85-90% tổng lượng quặng đồng. - Quặng ...

Quặng – Wikipedia tiếng Việt

Quặng. Quặng sắt ( hệ tầng sắt phân dải) Quặng Mangan. Quặng chì. Quặng vàng. Xe chở quặng từ mỏ trưng bày ở bảo tàng khai thác mỏ ở Pachuca, México. Quặng là các loại đất đá chứa khoáng chất như kim loại hoặc đá quý, …

Một số kết quả nghiên cứu thành phần vật chất mẫu quặng đồng …

chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25. vật khác KẾT LUẬN Qua kết nghiên cứu thành phần vật chất mẫu quặng đồng Tả Phời - Lào Cai rút số kết luận sau: - Loại hình quặng thuộc quặng đồng sulfua, khoáng vật chứa đồng chủ yếu khoáng vật đồng vùng Tả Phời - Lào Cai phát số ...

Đề tài Quặng đồng và quặng đồng ở Việt Nam Phương pháp …

Những quặng đồng quan trọng nhất là chalcopyrit CuFeS2, bornit Cu3FeS3, chalkosin Cu2S, bournonit 2PbS.Cu2S.Sb2S3, ngoài ra còn một số loại quặng đồng có ý nghĩa kinh tế là: malachit Cu2{(OH)2/CO3)}, azurit 2CuCO3.Cu(OH)3, cuprit Cu2O, chrysocol CuSiO3.2H2O,...

quặng đồng chalcopyrit bornit chalcocite

Quặng Đồng Tập đoàn Hoá chất Việt Nam. Những quặng đồng quan trọng nhất là chalcopyrit CuFeS 2 bornit Cu 3 FeS 3 chalkosin Cu 2 S bournonit 2 2 S 3 ngoài ra còn một số loại quặng đồng có ý nghĩa kinh tế là malachit Cu 2 { OH 2 /CO 3 } azurit 2CuCO OH 3 cuprit Cu 2 O chrysocol CuSiO 2 O . Online Service

Chalcopyrit

Chalcopyrit là khoáng vật sắt đồng sulfide kết tinh ở hệ tinh thể bốn phương. Nó có công thức hóa học CuFeS2. Nó có màu vàng thau đến vàng kim, độ cứng từ 3.5 đến 4 trên thang Mohs. Vết vạch được xác định là màu đen nhuốm xanh lá.

[ĐÚNG NHẤT] Cu là kim loại hay phi kim

Đây là 2 nguồn dùng để sản xuất đồng, và các sulfua như: chalcopyrit (CuFeS 2); bornit (Cu 5 FeS 4); covellit (CuS); chalcocit (Cu 2 S);và ôxít cuprit (Cu 2 O). 2. Phân loại đồng - Giống với các dòng kim loại khác, vật liệu đồng được chia thành: đồng đỏ và hợp kim đồng.

Nghiên cứu khả năng giải phóng kim loại nặng từ các bãi thải, …

1.1.2.1. Chalcosin 1.1.2.2. Chalcopyrit CuFeS2 1.1.2.3. Stanin Cu2FeSnS4 1.1.2.4. Bornit Cu5FeS4 1.2.2.5. Enargit Cu3[AsS4] 1.1.2.6. Tenantit Cu6+Cu62+As4S13 và tetrahedrit Cu6+Cu62+Sb4S13 1.1.2.7. Covelin Cu2+Cu2+S[S2] 1.2.3. Trữ lượng và phân bố quặng sulfua ở Việt Nam Quặng đồng sulfua ở nước ta thuộc vào 4 ...

quy trình Sản xuất đồng

khoáng vật chứa đồng. Quặng đồng chủ yếu được chia thành chia thành 2 loại: + Quặng sunfua đồng và sắt (chiếm khoảng 85-90% tổng lượng quặng đồng): Quặng sunfua đồng: CuS: covelin, Cu2S: chalcosin. Quặng sunfua kép với sắt: CuFeS2: chalcopyrit, Cu3FeS3: bornit, các sunfua kép khác ...

Khoáng chất sunfua

Đồng sunfua là một nhóm khoáng chất có liên quan chặt chẽ và chúng thường xuất hiện cùng nhau. Trong mẫu vật bornit này cũng có các bit của chalcopyrit kim loại …

MỘt số KẾt quả nghiên cứu về ĐẶC ĐIỂm quặng hóA ĐỒng …

Trong đó, quặng hóa phân bố chủ yếu thuộc kiểu phân bố 1 và 2. Quặng đồng phân bố trong đá vôi tái kết tinh, đá hoa dolomit bị thạch anh hóa hoặc trong đá phiến bị chlorit hóa, sericit hóa, thạch anh hóa. ... tạo ra kiểu quặng chalcopyrit- bornit. + …

Đặc điểm quặng hóa đồng trong đá basalt khu Lũng Pô, Bát …

Tổ hợp khoáng vật quặng chính có chalcopyrit, pyrit, pyrotin; các khoáng vật quặng ít gặp có magnetit, ilmenit, rutil và bornit. Khoáng vật quặng thứ sinh có covelin, chalcozin, malachit, azurit và limonit. Hàm lượng đồng trong các thân quặng đạt từ 0,3-2,5%, có nơi đến 12%. Ngoài đồng ra ...

NGHIÊN CỨU THĂM DÒ KHẢ NĂNG TUYỂN NỔI …

QUẶNG ĐỒNG NIKEN CAO BẰNG ... Chalcocit Cu2S 3 - 5 Bảng 2. Kết quả phân tích hóa mẫu nghiên cứu Thành phần Ni Cu Co SiO2 S Hàm lượng 1,18 0,89 0,02 42,18 2,08 Hình 1. Pentlandit (pld)-Pyrotin (pyr)-chalcopyrit (chp) hạt tha hình xâm tán ... chalcopyrit, gơtit, magnetit, pyrit. Khoáng vật phi quặng

Chalcopyrit

Các khoáng vật đồng đi cùng bao gồm sulfua bornit (Cu 5 FeS 4), chalcocit (Cu 2 S), covellit (CuS), digenit (Cu 9 S 5); khoáng vật carbonat như là malachit và azurit, một vài oxit như là cuprit (Cu 2 O). hiếm khi gặp ở trạng thái liên kết với đồng kim loại.

Khoáng vật tạo quặng – Bách khoa Toàn thư Việt Nam

Ví dụ, kim loại đồng có thể được tách chiết từ các khoáng vật quặng đồng sau: chalcopyrit, bornit, chalcozit, cuprit, malachit. ... .nH2O), các khoáng vật của chì (anglesit - PbSO4, cerussit - PbCO3) hay các khoáng vật của đồng (chalcocit - Cu2S, covellit - CuS, bornit - Cu5FeS4, malachit - Cu2(CO3 ...

Đồng là gì? tính chất, phân loại, ứng dụng, trữ lượng đồng

Đây là 2 nguồn dùng để sản xuất đồng, và các sulfua như: chalcopyrit (CuFeS2); bornit (Cu5FeS4); covellit (CuS); chalcocit (Cu2S);và ôxít cuprit (Cu2O). Điều chế Ta có thể điều chế đồng bằng cách nung các vật liệu chalcocit (Cu2S) và chalcopyrit (CuFeS2) với silica trong flash smelting để cho ...

Tiềm năng thị trường của quặng đồng là gì?

Dự báo, đến năm 2005 nhu cầu đồng trong nước sẽ là 15.000 tấn/năm, và đến năm 2020 nhu cầu sẽ tăng lên đến 35.000 – 40.000 tấn / năm. Các nước trong khu vực lân cận với Việt Nam như Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ đều thiếu đồng và tinh quặng đồng từ 500. ...

MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN VẬT …

Chalcopyrit CuFeS 2 34,6 4,1 - 4,2 3 - 4 Chalcocit Cu 2 S 79,9 5,5 - 5,8 2,5 - 3 Covellin CuS 64,5 4,6 - 4,7 1,5 - 2 Bornit Cu 5 FeS 4 ... Kết quả phân tích thể hiện ở Bảng 2 cho thấy, đồng trong quặng Tả Phời tập trung chủ yếu trong cấp hạt nhỏ và mịn (<0,5 mm). Điều đó chứng tỏ,

Nghiên cứu khả năng giải phóng kim loại nặng từ các bãi …

1.1.2.1. Chalcosin 1.1.2.2. Chalcopyrit CuFeS 2 1.1.2.3. Stanin Cu 2 FeSnS 4 1.1.2.4. Bornit Cu 5 FeS 4 1.2.2.5. Enargit Cu 3 [AsS 4] 1.1.2.6. Tenantit Cu 6 +Cu 6 2+As 4 S 13 và tetrahedrit Cu 6 +Cu 6 2+Sb 4 S 13 1.1.2.7. Covelin Cu 2 +Cu2+S[S 2] 1.2.3. Trữ lượng và phân bố quặng sulfua ở Việt Nam Quặng đồng sulfua ở ...

S¾t qu¨bgj s¾t ®· ®­îc ph¸t hiÖn ë nhiÒu ni cña Campuchia

Đồng: Đồng porphyr tìm thấy ở Phu Thong Daeng và Phu Hin Lech Fai ở tỉnh Loei [5], khoáng vật quặng chủ yếu là chalcopyrit, pyrit, chalcocit đặc sít hoặc xâm tán trong tuf hoặc điorit porphyr hoặc mạng mạch. Ở Phu Thong Daeng, trữ lượng chắc chắn và tương đối chắc chắn là 1 ...

Sự khác biệt chính

Chalcopyrit: Khi tiếp xúc với không khí, chalcopyrit không chỉ tạo thành một hợp chất mà còn tạo thành nhiều loại oxit, hydroxit và sunfat. Ví dụ về một số sunfat là; bornit (Cu 5 FeS 4), chalcocite (Cu 2 S), covellit (CuS), digenit (Cu 9 S 5).Malachite Cu 2 CO 3 (OH) 2 là một ví dụ cho một hydroxit và cuprite (Cu2O) là một oxit hiếm khi ...

Quặng đồng

Những quặng đồng quan trọng nhất là chalcopyrit CuFeS2, bornit Cu3FeS3, chalkosin Cu2S, bournonit 2PbS.Cu2S.Sb2S3, ngoài ra còn một số loại quặng đồng có ý nghĩa kinh tế là: malachit Cu2{(OH)2/CO3)}, azurit 2CuCO3.Cu(OH)3, cuprit Cu2O, chrysocol CuSiO3.2H2O,...

MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN VẬT …

Chalcopyrit CuFeS 2 34,6 4,1 - 4,2 3 - 4 Chalcocit Cu 2 S 79,9 5,5 - 5,8 2,5 - 3 Covellin CuS 64,5 4,6 - 4,7 1,5 - 2 Bornit Cu 5 FeS 4 ... Kết quả phân tích thể hiện ở Bảng 2 cho …

Đồng là gì ? ppsx

Một khối đồng trong quặng tự nhiên. ... và malachit (CuCO 3 Cu(OH) 2 ) là các nguồn để sản xuất đồng, cũng như là các sulfua như chalcopyrit (CuFeS 2 ), bornit (Cu 5 FeS 4 ), covellit (CuS), chalcocit (Cu 2 S) và các ôxít như cuprit (Cu 2 O). ... (CuS), chalcocit (Cu 2 S) và các ôxít như cuprit (Cu 2 O ...

Đặc điểm quặng hóa đồng trong các thành tạo trầm tích …

CHƢƠNG ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT QUẶNG HÓA ĐỒNG VÙNG BIỂN ĐỘNG-QUÝ SƠN 57 3.1 Đặc điểm thành tạo địa chất vây quanh quặng đồng 57 3.2 Đặc điểm phân bố hình thái cấu trúc thân quặng 59 3.3 Đặc điểm đá... dịch gần quặng 87 CHƢƠNG ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT QUẶNG

Chalcocit

Chalcocit, đồng sulfide, là một loại khoáng vật quặng quan trọng của đồng. Nó không trong suốt, có màu xám tối đến đen với ánh kim loại. Chalcocit có độ cứng từ 2,5 đến 3, kết tinh theo hệ tinh thể trực thoi.

quy trình Sản xuất đồng

Có thể chia quặng đồng theo hàm lượng đồng: - Quặng nghèo (3% Cu) II Phương pháp sản xuất Có phương pháp luyện đồng chủ yếu: + Hỏa luyện + Thủy luyện Hỏa luyện thường dùng để xử lí quặng sunfua đồng thủy luyện áp dụng cho quặng oxit đồng tự nhiên Hỏa luyện Đây ...

Nghiên cứu khả năng giải phóng kim loại nặng từ các bãi thải, …

1.1.2. Một số quặng đồng sulfua 1.1.2.1. Chalcosin 1.1.2.2. Chalcopyrit CuFeS2 1.1.2.3. Stanin Cu2FeSnS4 1.1.2.4. Bornit Cu5FeS4 1.2.2.5. Enargit Cu3[AsS4] 1.1.2.6. Tenantit Cu6 + Cu6 2+ As4S13 và tetrahedrit Cu6 + Cu6 2+ Sb4S13 1.1.2.7. ... đối tượng nghiên cứu của luận văn là quặng chalcopyrit. 2.2. Mục tiêu ...

Chalcocit – Wikipedia Tiếng Việt

Chalcocit còn được biết đến với các dạng giả hình của các khoáng vật như bornit, covellit, chalcopyrit, pyrit, enargit, millerit, galen và sphalerit. Tên gọi chalcocit có nguồn gốc từ tiếng La Tinh tiếng Hy Lạp khalkos được thay thế bằng chalcosine có nghĩa là đồng.

đồng được khai thác từ quặng chalcopyrit cufes bao nhiêu …

đồng được khai thác từ quặng chalcopyrit cufes bao nhiêu kilôgam. ... Quặng đồng ở đây có thành phần như sau: Cu = 23 - 74% Fe = 2 - 15% 20 - 180 g/tấn Ag = 1 - 75 g/tấn Ge = 5/ Điểm quặng Bản Giàng thuộc Sơn La có quặng đồng tự sinh. Thành phần quặng như sau: Cu = 86-98% 0,4 g/tấn Au ...

Tính chất vật lí của đồng, ứng dụng, điều chế, hóa học phổ thông

Quá trình tuyển nổi đồng sunfua hoạt động như thế nào?

2. Tuyển nổi quặng đồng sunfua đa kim. Nói chung, quặng đồng sunfua đa kim loại không chỉ chứa nhiều loại khoáng chất đồng mà còn thường tồn tại cùng với nhiều loại khoáng chất khác nhau như pyrit, galenit, sphalerit, v.v. Cấu trúc và thành phần của các khoáng chất rất phức tạp, và mối quan hệ cộng sinh giữa ...

Chalcopyrit

Các khoáng vật đồng đi cùng bao gồm sulfua bornit (Cu 5 FeS 4), chalcocit (Cu 2 S), covellit (CuS), digenit (Cu 9 S 5); khoáng vật carbonat như là malachit và azurit, một vài …

Nghiên cứu công nghệ luyện sten đồng từ quặng sunfua đồng

Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang) Trang chủ >> Thạc sĩ - Cao học >>

CHALCOPYRIT Tiếng anh là gì

bản dịch theo ngữ cảnh của "CHALCOPYRIT" trong tiếng việt-tiếng anh. Hầu như tất cả các quặng sunfua, bao gồm chalcocite( Cu2S), chalcopyrit( CuFeS2) và covellite( CUS), được xử lý bằng cách nấu chảy.

Khoáng vật tạo quặng – Bách khoa Toàn thư Việt Nam

Ví dụ, kim loại đồng có thể được tách chiết từ các khoáng vật quặng đồng sau: chalcopyrit, bornit, chalcozit, cuprit, malachit. Nhưng cũng có một số khoáng vật …