TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 9035, I ron ore - Determination of acid-so l uble iron content - Titrimetric method (Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt hòa tan trong axit - Phương pháp chuẩn độ). I SO 11323, Iron ore and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng ...
ISO 3082 [1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử và loại bỏ silic bằng axit clohydric và axit flohydric. Ôxy hóa với axit nitric. Cô đến khô, sau đó pha loãng và lọc. Đốt phần cặn.
Thông tin tài liệu. Ngày đăng: 08/02/2020, 12:46. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1676-1:2007 quy định phương pháp đo màu 2,2'- biquinolyl để xác định đồng trong quặng sắt. Phương pháp này có thể áp dụng cho dải hàm lượng đồng từ 0,005 % đến 0,77 % khối lượng trong quặng sắt nguyên ...
ISO 3082 [1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Nung chảy phần mẫu thử trong hỗn hợp natri cacbonat và natri tetraborat và hòa tan phần tan chảy đã để nguội trong axit clohydric.
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý với acid clohydric và một lượng nhỏ acid nitric. Làm bay hơi dung dịch để khử nước của silic oxide, sau đó pha loãng và lọc.
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 3085, Iron ores - Experimental methods for checking the precision of sampling, sample preparation and measurement (Quặng sắt - Các phương pháp thử nghiệm dùng để kiểm tra độ chụm của phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị mẫu ...
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý với acid clohydric và một lượng nhỏ acid nitric. Làm bay hơi dung dịch để khử nước của silic oxide, sau đó pha loãng và lọc.
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 3310-1:2000, Test sieves - Technical requirements and testing - Part 1: ... Lấy mẫu thử nghiệm theo quy định tại Điều 4 và sàng bằng tay trên sàng thử nghiệm 40 mm, có lỗ vuông và phù hợp với tiêu chuẩn sàng thử ...
TIÊU CHUẨN QUỐC GIATCVN 1674-2:2010ISO 9683-2:2009QUẶNG SẮT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VANADI - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬAIron ores - Determination of vanadium - Part 2: Flame atomic absorption spectrometric methodsLời nói đầu
ISO 3082 [1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử và loại bỏ silic bằng cách xử lý với axit clohydric và axit flohydric. Oxy hóa bằng axit nitric. Cô đến khô, sau đó pha loãng và lọc.
ISO 3082 1 Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử bằng cách nung với natri tetraborat hoặc hỗn hợp nung chảy (cacbonat và tetraborat), và …
ISO 3082 Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân huỷ phần mẫu thử bằng axit clohydric, axit nitric và axit percloric. Dung dịch được cô với axit …
ISO 3082 1 Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). ISO 11323 : 2002 Iron ores and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp - Thuật ngữ). 3. Định nghĩa
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 9035, Iron ore - Determination of acid-soluble iron content - Titrimetric method (Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt hòa tan trong axit - Phương pháp chuẩn độ). I SO 11323, Iron ore and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng sắt ...
ISO 3082[1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Nung chảy phần mẫu thử trong hỗn hợp natri cacbonat và natri tetraborat và hòa tan phần tan chảy đã để nguội trong axit clohydric.
ISO 30821 Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). ISO 11323 : 2002 Iron ores and direct reduced iron - Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp - Thuật ngữ). 3. Định nghĩa
ISO 3082 Iron ores – Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử bằng axit clohydric, axit nitric và axit pecloric. Khử nước của silica và pha loãng dung dịch rồi lọc.
ISO 3082[1] Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). 3. Nguyên tắc. Phân hủy phần mẫu thử và loại bỏ silic bằng axit clohydric và axit flohydric. Ôxy hóa với axit nitric. Cô đến khô, sau đó pha loãng và lọc. Đốt phần cặn.
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. 3. Nguyên tắc. 3.1. Sự hòa tan. Phân hủy phần mẫu thử bằng axit clohydric trong cốc polytetrafloroetylen (PTFE), thêm axit flohydric và axit nitric và làm bay hơi dung dịch đến khô.
ISO 3082 Iron ores – Sampling and sample preparation proced ur e s (Quặng sắt – Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). ISO 11323 Iron ore and direct reduced iron – Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp – Từ vựng). 3. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. ISO 3310-1, Test sieves - Technica l requirements and testing - Part 1: Test sieves of metal wire cloth (Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: …
ISO 3082:2009 QUẶNG SẮT - QUY TRÌNH LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU Iron ores - Sampling and sample preparation procedures Lời nói đầu TCVN 8625:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 3082:2009 TCVN 8625:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng
ISO 3082, Iron ores - Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). ... (ISO 7764), Quặng sắt - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hóa học. TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN4653-2:2009 NGÀY 01/01/2015 (ISO 2597-2:2008) VỀ QUẶNG SẮT- XÁC ĐỊNH ...