Khi cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, phản ứng xảy ra như sau: 1. FeO phản ứng với HNO3 để tạo ra muối nitrat và nước: FeO + HNO3 → Fe (NO3)2 + H2O. 2. Trong phản ứng này, FeO thay thế H trong HNO3 để tạo ra muối nitrat Fe (NO3)2. 3. Trong quá trình này, O trong FeO tham gia vào phản ứng ...
Fe (OH)3 Bị nhiệt phân: Sắt hidroxit Fe (OH)3 có thể bị nhiệt phân thành Fe2O3 và 3H2O theo phương trình hóa học: 2Fe (OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. Khi đó, màu nâu đỏ của Sắt hidroxit Fe (OH)3 sẽ biến mất. 4. 2. Tác dụng với axit: Sắt hidroxit Fe (OH)3 có thể tác dụng với axit để tạo ra ...
Cho 13,2 gam hỗn hợp bột mg fe tác dụng hết với dung dịch hcl 2M dư thu được 7,84 lít khí H 2 (đktc) b) Tính thể tích dung dịch hcl 2M vừa đủ để phản ứng hết lượng hỗn hợp trên. Hoà tan 5,6g Fe bằng 500ml dung dịch H2SO4. AM vừa đủ thu được 8,96l khí hidro (ĐKTC).
1. Phương trình phản ứng FeO tác dụng với H 2 SO 4 đặc . 2FeO + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4) 3 + SO 2 + 2H 2 O. 2. Cách lập phương trình hóa học của phản ứng FeO tác dụng với H 2 SO 4 đặc . Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ đó xác định chất oxi hóa ...
5.3. Ứng dụng - FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO Tính chất của Sắt oxit FeO Fe3O4. Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 Tính chất của Sắt oxit FeO Fe + H2O. FeO + CO Tính chất của Sắt oxit FeO Fe ...
Nguyên tử khối: 71.8444 Màu sắc: tinh thể hoặc bột đen Trạng thái: Chất rắn FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4: Fe2O3 + FeO ---> Fe3O4 Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H2 t°C> Fe + H2O FeO + CO t°C> Fe + CO2 2Al + 3FeO t°C> Al2O3 + Fe FeO được dùng làm ...
Ứng dụng. FeO được xúc tác với Fe 2 O 3 tạo ra Fe 3 O 4: Fe 2 O 3 + FeO → Fe 3 O 4. Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt: FeO + H 2 t °C > Fe + H 2 O FeO + CO t °C > Fe + CO 2 2Al + 3FeO t °C > Al 2 O 3 + Fe FeO + C t °C > Fe + CO
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. C. Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Đáp án: C. Phản ứng minh họa: A. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe H 2 SO 4 đặc: Fe tác dụng H 2 SO 4 đặc nóng. 1. Phương trình phản ứng Fe tác dụng H2SO4 đặc nóng. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O. 2. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử (theo phương pháp thăng bằng electron) 3. Điều kiện phản ứng Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng. 4.
Xét nghiệm Ferritin giúp đo lượng Ferritin trong máu người bệnh. Ferritin là một loại protein dự trữ sắt tồn tại chủ yếu ở trong tế bào gan và tế bào miễn dịch, khi cơ thể cần đến sắt để tham gia vào quá trình chuyển hóa và tổng hợp thì sắt sẽ được giải phóng ra ...
Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa Fe (NO3)2. Fe dư + HNO3 → Fe (NO3)2 + NO + H2O. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua 7,12 gam hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MO (tỉ lệ mol tương ứng 6 : 3 : 1; M là kim loại có hóa trị không đổi) nung nóng ...
Cô can dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol F eCl3 F e C l 3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO ...
1. I. OLYMPIC HÓA HỌC VIỆT NAM: OLYMPIC HÓA HỌC SINH VIÊN TOÀN QUÓC 2003: 1) Trình bày cấu tạo của phân tử CO theo phương pháp VB và phương pháp MO (vẽ giản đồ năng lượng). Cho ZC = 6; ZO = 8. 2) So sánh năng lượng ion hóa giữa các nguyên tử C và O, giữa phân tử CO với nguyên tử O ...
A. Cl 2 B. dung dịch HNO 3 loãng. C. dung dịch AgNO 3 dư D. dung dịch HCl đặc. Hướng dẫn giải. Đáp án : D. Xem thêm các phương trình hóa học hay khác: FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O; FeO + H 2 SO 4 → H 2 O + FeSO 4; 2FeO + 4H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4) 3 + 4H 2 O + SO 2 ↑; FeO + 2HNO3 → Fe(NO 3) 2 + H 2 O
1. Phương trình phản ứng FeO tác dụng với H 2 SO 4 loãng . FeO + H 2 SO 4 loãng → H 2 O + FeSO 4. 2. Hiện tượng của phản ứng FeO tác dụng với H 2 SO 4 loãng - Chất rắn FeO màu đen tan dần trong dung dịch. 3. Cách tiến hành phản ứng FeO tác dụng với H 2 SO 4 loãng - Cho bột FeO vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2 SO 4.
4. Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao thu được 3,24 gam hỗn hợp Y. cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05 khí NO duy nhất và dung dịch Z không chứa Nh4+, thêm dung dịch Ag NO3 dư vào Z ta thu được m gam chất rắn, biết rằng các phản ứng xảy ra ...
Để tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư sinh ra khí NO thì hợp chất sắt phải có số oxi hóa của Fe ≠ +3. → FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư sinh ra khí NO. 3FeO + 10HNO 3 → 3Fe(NO 3) 3 + NO + 5H 2 O. Câu 3: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO? A Dùng CO khử Fe ...