FOODIE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

FOODIE ý nghĩa, định nghĩa, FOODIE là gì: 1. a person who loves food and is very interested in different types of food: 2. suitable for or…. Tìm hiểu thêm.

SHOPAHOLIC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

SHOPAHOLIC ý nghĩa, định nghĩa, SHOPAHOLIC là gì: 1. a person who enjoys shopping very much and does it a lot: 2. a person who enjoys shopping very…. Tìm hiểu thêm.

zealot trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh

Tiếng Việt Phép dịch "zealot" thành Tiếng Việt người cuồng tín, người quá khích là các bản dịch hàng đầu của "zealot" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: All these zealots believed …

JOCKEY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

JOCKEY ý nghĩa, định nghĩa, JOCKEY là gì: 1. a person whose job is riding horses in races: 2. a person whose job involves the use of a…. Tìm hiểu thêm.

zealot

Từ điển WordNet. n. a member of an ancient Jewish sect in Judea in the first century who fought to the death against the Romans and who killed or persecuted Jews who collaborated with the Romans; Zealot. a fervent and even militant …

Từ loại

Noun - Danh từ Definition - Định nghĩa: Danh từ là từ loại trong tiếng Anh chỉ tên nguời, đồ vật, sự việc hay địa diểm, nơi chốn Danh từ tiếng anh là Noun - viết tắt là (n) Phân loại: Countable nouns - Danh từ đếm được E:, apple, table, …

zealot

Tìm kiếm zealot. Từ điển Anh-Việt - Danh từ: người cuồng tín. Từ điển Anh-Anh - noun: [count] often disapproving :a person who has very strong feelings about something (such as religion or politics) and who wants other people to have those feelings :a zealous person. Từ điển Đồng nghĩa - noun: We have to deal with ruthless zealots who are willing to die for ...

Def là gì trong Python: Tìm hiểu về khái niệm và cách sử dụng

Giới thiệu về "def" trong Python 1. Định nghĩa cơ bản về "def" trong Python. Trước khi đi vào chi tiết, hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa của từ "def" trong Python. "Def" là một từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Python, được sử dụng để định nghĩa một hàm.

TRAINSPOTTING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

TRAINSPOTTING ý nghĩa, định nghĩa, TRAINSPOTTING là gì: 1. the activity of watching trains and writing down the numbers that each railway engine has 2. the…. Tìm hiểu thêm.

ZEALOUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ZEALOUS ý nghĩa, định nghĩa, ZEALOUS là gì: 1. enthusiastic and eager: 2. enthusiastic and eager: 3. enthusiastic and eager: . Tìm hiểu thêm.

Zealot Definition & Meaning

The meaning of ZEALOT is a zealous person; especially : a fanatical partisan. How to use zealot in a sentence. Did you know?

Zealot Definition & Meaning

noun zeal· ot ˈze-lət Synonyms of zealot 1 : a zealous person especially : a fanatical partisan a religious zealot 2 capitalized : a member of a fanatical sect arising in Judea …

HOBBYIST | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

HOBBYIST ý nghĩa, định nghĩa, HOBBYIST là gì: 1. someone who does something as a hobby: 2. someone who does something as a hobby: . Tìm hiểu thêm.

ZEALOT | Phát âm trong tiếng Anh

zoo /e/ as in head /l/ as in look /ə/ as in above /t/ as in town US /ˈzel.ət/ zealot /z/ as in zoo /e/ as in head /l/ as in look /ə/ as in above /t/ as in town (Phát âm tiếng Anh của zealot từ …

FIEND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

FIEND ý nghĩa, định nghĩa, FIEND là gì: 1. an evil and cruel person: 2. someone who likes something very much or is very interested in…. Tìm hiểu thêm.

Nghĩa của từ zealot, zealot là gì, Từ điển anh việt y khoa, …

Nghĩa của từ zealot - zealot là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ người cuồng tín; người quá khích. Từ điển chuyên ngành y khoa. Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt.

Đồng nghĩa của zealot

An zealot synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with zealot, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Đồng nghĩa của zealot

AMATEUR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

AMATEUR ý nghĩa, định nghĩa, AMATEUR là gì: 1. taking part in an activity for pleasure, not as a job: 2. relating to an activity, especially a…. Tìm hiểu thêm.

CINEPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

CINEPHILE ý nghĩa, định nghĩa, CINEPHILE là gì: 1. a person who is very interested in and enthusiastic about cinema as an art form, and knows a lot…. Tìm hiểu thêm.

ZEALOT | English meaning

Meaning of zealot in English. zealot. noun [ C ] uk / ˈzel.ət / us / ˈzel.ət /. Add to word list. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people …

AFICIONADO | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

AFICIONADO ý nghĩa, định nghĩa, AFICIONADO là gì: 1. someone who is very interested in and enthusiastic about a particular subject: 2. someone who…. Tìm hiểu thêm.

zealotism trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh

Phép dịch "zealotism" thành Tiếng Việt . lòng cuồng tín, tính quá khích là các bản dịch hàng đầu của "zealotism" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Why, then, were many first-century Jews, such as the Zealots at Masada, so convinced of the immortality of the soul? ↔ Vậy tại sao nhiều người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất, chẳng hạn như ...

BIBLIOPHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

BIBLIOPHILE ý nghĩa, định nghĩa, BIBLIOPHILE là gì: 1. a person who loves or collects books 2. a person who loves or collects books. Tìm hiểu thêm.

ZE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ze ý nghĩa, định nghĩa, ze là gì: 1. a personal pronoun sometimes used instead of "he" or "she" because it does not show a particular…. Tìm hiểu thêm.

Trái nghĩa của zealot

Nghĩa là gì: zealot zealot /'zelət/ danh từ. người cuồng tín; người quá khích; Trái nghĩa của zealot. ... Danh từ Opposite of one who is zealous, one who is full of zeal for his own specific beliefs or objectives, usually in the negative sense of being too passionate

-PHILE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

-PHILE ý nghĩa, định nghĩa, -PHILE là gì: 1. someone who enjoys a particular thing or has it as a hobby, or who likes a particular place: 2…. Tìm hiểu thêm.

Zealot là gì, Nghĩa của từ Zealot | Từ điển Anh

Zealot là gì: / 'zelət /, Danh từ: người cuồng tín; người quá khích, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, activist, diehard, extremist...

ZEALOT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

zealot. zealous. zealously. zealousness. zebra. Đến đầu. Nội dung. ZEALOT ý nghĩa, định nghĩa, ZEALOT là gì: 1. a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them…. Tìm hiểu thêm.

MANIAC | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

MANIAC ý nghĩa, định nghĩa, MANIAC là gì: 1. a person who has a very strong interest in a particular activity: 2. a person who behaves in an…. Tìm hiểu thêm.

Danh sách các word families thường gặp trong

Word family (họ từ) là những từ có cùng gốc nghĩa, gồm một từ gốc và các từ thuộc loại từ khác (danh từ/tính từ/trạng từ/động từ) ... zealousness, zealot: zealous: zealously: zip, unzip: zip, zipper, zipfastener : zoo, zoologist, zoology: ... Cambridge Advanced Learner's Dictionary, 2nd edition.

zealot | Định nghĩa trong Từ điển

zealot - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho zealot: a person who has very strong opinions about something, and tries to make other people have them too: Xem thêm …

zealot trong câu | Các câu ví dụ từ Cambridge …

Các ví dụ của zealot trong câu, cách sử dụng. 76 các ví dụ: In many authorities, of course, not the slightest effort is made to disguise…

zealot

zealot. zealot /'zelət/. danh từ. người cuồng tín; người quá khích. Xem thêm: Zealot, partisan, drumbeater. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh.

Tra từ Zealot

zealot = zealot danh từ người cuồng tín; người quá khích /'zelət/ danh từ người cuồng tín; người quá khích Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Luyện thi IELTS History Search ... English Vietnamese Dictionary.