Hiệu quả mài của Máy Mài được tăng lên 5~ 10 lần. - The grinding efficiency of Sharpening Machine is increased by 5~10 times. tiếng việt. tiếng anh ... Hiển thị thêm ví dụ. Kết quả: 645, Thời gian: 0.0165 Xem thêm máy mài góc. angle grinder. angle grinders. máy mài sàn. floor grinder. floor grinding ...
Những Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ B. Beautiful (adj.): Xinh đẹp, đẹp đẽ. Ví dụ: The sunset at the beach was incredibly beautiful. (Hoàng hôn tại bãi biển cực kỳ đẹp đẽ.) Brilliant (adj.): Tuyệt vời, xuất sắc. Ví dụ: She gave a brilliant presentation at the conference. (Cô ấy đã thực hiện một bài thuyết trình tuyệt vời ...
Từ đồng âm xuất hiện nhiều trong tiếng Việt. Từ đồng âm rất dễ bị nhầm với từ nhiều nghĩa vì từ nhiều nghĩa cũng là từ có các nghĩa khác nhau, nhưng nó mang tính chất gợi nghĩa (giống như ẩn dụ hoặc hoán dụ ). Các từ đồng âm khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi ...
Ví dụ, vai trò và đặc điểm của Dịch vụ Thương mại. Đặng Thu Trà 23 Tháng Năm, 2022. 4.9/5 - (8 bình chọn) Dịch vụ là một loại sản phẩm kinh tế nhưng không phải là vật phẩm, mà là công việc của con người dưới hình thái lao động thể lực, kiến thức, kỹ năng ...
Bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu về từ tượng hình, từ tượng thanh và cùng nhau phân tích ví dụ để hiểu rõ hơn tác dụng của nó. Mục Lục [ Hiện] 1. Định nghĩa. 1.1. Từ tượng hình. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Ví dụ: Mũm mĩm, gầy ...
Các hình thức mài mòn. Các chi ti ế t máy thường bị mài mòn dưới các hình thức sau: mòn cơ học, mòn do ma sát, mòn do han gỉ và do đ ộ mỏi. 1. Mòn cơ học . Mòn cơ học phát sinh do các lực cơ học tác dụng lên b ề mặt ma sát gây nên sự bi ế n dạng, sứt mẻ và phá hoại ...
Bản dịch "máy mài" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Giống như tiếng máy mài này ở phía dưới da vậy. Like this grinding under the skin. Ở châu Âu, Johann von Zimmermann (1820 - 1901) đã xây dựng nhà máy đầu tiên về máy mài ở Chemnitz, Đức và năm 1948. On the European ...
Ví dụ về sử dụng Máy mài, máy khoan trong một câu và bản dịch của họ Ad loading. Bộ điều chỉnh thường được sử dụng cho máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoan. Adjustable sets are generally used for lathe, milling machine, grinding machine, drilling machine, boring machine.
Quảng cáo. Giải bởi Vietjack. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để được phép sử dụng. Phần lớn các phần mềm là phần mềm thương mại. Ví dụ: bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office, các phiên bản đủ tính năng cao cấp của phần mềm xử lí tài ...
3. Happy - go - lucky: Người luôn hạnh phúc và may mắn. Ví dụ: She went through life in a happy-go-lucky fashion when she was a little (Cô ấy đã trải qua cuộc sống một cách hạnh phúc và may mắn khi còn ấu thơ). 4. To be in a good mood: Tâm trạng vui vẻ, thoải mái
Ví dụ về máy tính làm thay đổi các lĩnh vực khác nhau như: - Văn hóa: nhờ có máy tính mà chúng ta có thể tìm hiểu văn hóa các nước mọi lúc, mọi nơi miễn là có kết nối Internet. - Giáo dục: Thay đổi phương thức dạy học (học trực tuyến), người học có thể tự học ...